Chức năng cơ bản:
♦ Tích hợp phần mềm quản lý hội nghị đa phương tiện, cho phép hiển thị tín hiệu đầu vào từ máy tính, hội nghị truyền hình, camera… trên hệ thống họp không giấy
♦ Chất lượng mã hóa video tuyệt vời, thích ứng với băng thông cực thấp, mang đến hình ảnh chất lượng cao và hiệu ứng video mượt mà, không rớt khung
♦ Hoạt động ổn định, độ phân giải cao, băng thông thấp và độ trễ thấp
♦ Thiết kế khung hợp kim nhôm nhẹ
♦ Mặt trước có màn hình màu LCD 1.14 inch và các nút cảm ứng điện dung, giúp hiển thị nhanh trạng thái hoạt động, tín hiệu video, địa chỉ mạng và thông số cấu hình
♦ 1 cổng đầu vào HDMI và 1 cổng HDMI loop-out, hỗ trợ chuẩn HDMI 1.4b, độ phân giải đầu vào tối đa 3840×2160@30Hz (Ultra HD)
♦ 1 cổng đầu vào 3G-SDI và 1 cổng 3G-SDI loop-out, hỗ trợ độ phân giải tối đa 1920×1080P60 cho tín hiệu SDI
♦ 1 cổng âm thanh analog 3.5mm, hỗ trợ mã hóa đồng thời lên đến 4 định dạng âm thanh khác nhau
♦ 1 cổng mạng LAN, hỗ trợ cấp nguồn PoE, tương thích với các card mạng 10M/100M/1000M
♦ 3 cổng USB 2.0 giúp kết nối thiết bị USB dễ dàng, hỗ trợ lưu trữ mở rộng qua USB, hỗ trợ chuyển đổi sang RS-232/RS-485/RS-422 để điều khiển camera PTZ
♦ Hỗ trợ thu và mã hóa video độ phân giải siêu cao lên đến 3840×2160@30Hz, tự động nhận diện độ phân giải, hỗ trợ mã hóa H.264 và H.265
♦ Hỗ trợ các giao thức truyền phát phổ biến: NDI HX2, NDI HX3, SRT, RTMP, RTMPS, HLS, TS over UDP, RTP, RTSP
♦ Khi mã hóa video ở độ phân giải ≤1920×1080, hỗ trợ mã hóa hai luồng video đồng thời, xuất ra hai luồng IP riêng biệt, hoặc xuất theo chế độ hình trong hình
♦ Một luồng có thể đẩy đồng thời lên 8 dịch vụ; nếu mã hóa và đẩy HDMI và SDI riêng biệt, có thể đẩy tối đa lên đến 16 nền tảng đám mây khác nhau
♦ Hỗ trợ chuyển đổi định dạng video chất lượng cao, biến đổi các định dạng đan xen như 480i/576i/1080i thành video quét l Progressive mượt mà
♦ Hỗ trợ các định dạng mã hóa âm thanh chuyên nghiệp như: AAC/MPEG-4/MPEG-3/MPEG-2/Opus/G.711, hỗ trợ mã hóa đồng thời tối đa 4 định dạng âm thanh
♦ Hỗ trợ xử lý chuyên sâu như xoay/cắt khung hình video (ví dụ: chuyển ngang sang dọc), lật ngang, điều chỉnh màu sắc trước khi mã hóa
♦ Hỗ trợ chèn LOGO hoặc văn bản tùy chọn tại bất kỳ vị trí nào trên màn hình
♦ Hỗ trợ ghi hình lên thiết bị lưu trữ mạng thông qua các giao thức NAS như NFS/CIFS/SMB/FTP
♦ Hiệu năng sản phẩm ổn định, hỗ trợ hoạt động liên tục 24/7
♦ Hỗ trợ hiển thị trạng thái Tally, tương thích với điều khiển NDI Tally
Thông số kỹ thuật:
Ngõ vào video: 1×HDMI (HDMI 1.4b), 1×3G-SDI (chuẩn SMPTE 424M), tương thích với HD-SDI (SMPTE 292M) và SD-SDI (SMPTE 259M)
Ngõ ra video: 1×HDMI (loop-out), 1×3G-SDI (loop-out)
Độ phân giải hỗ trợ: HDMI: 3840×2160@30Hz, 1080P/1080i/720P/480P/576P/480i/576i (tối đa 60fps)
SDI: 1080P/1080i/720P/480P/576P/480i/576i (tối đa 60fps)
Ngõ vào âm thanh: 8 kênh âm thanh nhúng SDI, 4 kênh âm thanh nhúng HDMI, 1×3.5mm LINE IN
Cổng USB: 2×USB 2.0 Type-C, 1×USB 2.0 Type-A
Cổng mạng: 1×RJ45 10M/100M/1000M, hỗ trợ PoE (IEEE 802.3af Class 3)
Độ phân giải mã hóa: Tối đa 3840×2160@30Hz
Chuẩn mã hóa video: H.264 (AVC): Baseline/Main/High profile, Level 5.1 H.265 (HEVC): Main profile, Level 5.0
Chuẩn mã hóa âm thanh: AAC, MPEG-4, MPEG-3, MPEG-2, Opus, G.711
Giao thức truyền thông đa phương tiện: NDI|HX2, NDI|HX3, SRT, RTMP, RTMPS, HLS, TS over UDP, RTP, RTSP
Độ trễ: Độ trễ từ cổng vào đến thiết bị đầu cuối ≤200ms (tùy thuộc thiết bị đầu cuối)
Quản lý thiết bị: Qua giao diện Web
Độ tin cậy MTBF: ≥ 1.000.000 giờ
Nguồn điện: DC 12V 1A
Công suất tiêu thụ: ≤6W
Chứng chỉ: Paperless-CE-EMC, Paperless-CE-LVD
ISO 14001, ISO 45001, ISO 27001




Đánh giá Bộ mã hóa GX-SMI303C-C